Thời gian gần đây, vấn đề đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ đang thu hút nhiều sự quan tâm. Ai sinh con ra ngoài việc mong con khỏe mạnh thì bố mẹ nào cũng muốn con sẽ hợp tuổi của mình để gia đình ngày càng phát triển thuận lợi. Bên cạnh đó, việc đặt tên cho con cũng quan trọng không kém.
- Bà bầu uống bia có tốt không? 5 sự thật ít ai biết khi bà bầu uống bia
- Bà bầu có ăn được quế không? Bà bầu ăn quế bao nhiêu là an toàn?
- Giải đáp: Bà bầu ăn bánh bèo được không ? Và những lưu ý
- Tư vấn 2019: Bà bầu uống thừa axit folic có sao không? Bao nhiêu là đủ?
Nếu muốn đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ , trước tiên bạn cần biết chính xác mệnh của mình, vợ/chồng mình và con, sau đó dựa vào ngũ hành để tìm những yếu tố tương sinh, tương khắc. Sau đây, Sactoan.net sẽ giúp bạn tìm được cái tên phù hợp cho con gái của mình, đồng thời hợp tuổi của 2 vợ chồng. Nào, cùng theo dõi thôi!
Xem thêm: Đặt tên con trai năm 2020 hợp tuổi bố mẹ giúp tương lai tươi sáng

Sinh con gái năm 2020 mệnh gì?
Nội dung
Trước khi đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ , bạn cần tìm hiểu chính xác mệnh của bé.
Những bé sinh năm 2020 là năm CANH TÝ, MỆNH THỔ.
Cung mệnh
Nam: Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
Nữ: Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
Cung CÀN. Trực THÀNH
Mạng BÍCH THƯỢNG THỔ (đất trên vách)
Khắc THIÊN THƯỢNG THỦY
Con nhà HUỲNH ĐẾ (quan lộc, cô quạnh)
Xương CON CHUỘT. Tướng tinh CON RẮN
Đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ theo mệnh
Theo quan niệm phong thủy, số lẻ tượng trưng cho dương và số chẵn thuộc âm. Vì vậy, tên các bé gái nên lấy 4 âm tiết. Để đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy, bạn cần xác định ngũ hành năm sinh của con.
Khi đã xác định được mệnh của con, bạn hãy tìm hiểu những yếu tố tương sinh, tương khắc so với mệnh để tận dụng tối đa yếu tố tương sinh và giảm thiểu yếu tố tương khắc. Điều này sẽ giúp bạn chọn được cái tên tốt nhất cho con để sau này luôn gặp may mắn.

5 cặp tương sinh:
- Thổ sinh Kim.
- Kim sinh Thủy
- Thủy sinh Mộc.
- Mộc sinh Hỏa
- Hỏa sinh Thổ
5 cặp tương khắc:
- Thổ khắc Thủy
- Thủy khắc Hỏa
- Hỏa khắc Kim.
- Kim khắc Mộc
- Mộc khắc Thổ
Đặt tên cho con gái 2020 hợp phong thủy
Đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ và hợp phong thủy nhất là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn. Tuy nhiên, để chọn được cái tên ưng ý bạn nên hiểu rõ những điều cấm kị và cung mệnh của năm Canh Tý 2020. Hãy theo dõi những lưu ý sau đây để chọn được một cái tên có thể giúp con yêu luôn gặp may mắn trong cuộc sống.
Đặt tên cho con gái sinh 2020 theo Mệnh Thổ
Trong phong thủy, mệnh là yếu tố có tính quyết định tới cuộc đời mỗi người. Vì vậy, để đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ và giúp vận mệnh của con được tốt đẹp thì cái tên mà bạn chọn phải tương sinh với bản mệnh.
Nữ sinh năm 2020 mệnh thuộc hành Thổ chỉ về môi trường nuôi dưỡng và phát triển sinh vật và cũng là nơi sinh ký tử quy của tất cả các loài. Thổ nuôi dưỡng và tương tác với tất cả các Hành. Nếu tương tác tích cực, Thổ thể hiện sự công bằng, thông minh và bản năng. Nếu tiêu cực, Thổ sẽ mang đến sự bí bách hoặc hay lo nghĩ về những chuyện không đâu.

Gợi ý một số cái tên cho con gái sinh 2020 theo Mệnh Thổ
Như (sự thông minh)
Bích (viên ngọc quý)
Cát (giàu sang, phú quý)
Châm (cây kim)
Châu (hạt ngọc)
Diệp (lá xanh)
Diệu (sự hiền hòa)
Khuê (khuê cát, tao nhã)
Liên (hoa sen)
Trâm (người đẹp)
San (đẹp như ngọc)
Trà (loài hoa thanh khiết)
1 số gợi ý đặt tên con gái 2020 cho bố mẹ tham khảo:
1. DIỆU ANH – Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
2. QUỲNH ANH – Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
3. TRÂM ANH – Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
4. NGUYỆT CÁT – Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
5. TRÂN CHÂU – Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
6. QUẾ CHI – Cành cây quế thơm và quý
7. TRÚC CHI – Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
8. XUYẾN CHI – Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
9. THIÊN DI – Cánh chim trời đến từ phương Bắc
10. NGỌC DIỆP – Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
11. NGHI DUNG – Dung nhan trang nhã và phúc hậu
12. LINH ĐAN – Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
13. THỤC ĐOAN – Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
14. THU GIANG – Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
15. THIÊN HÀ – Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
16. HIẾU HẠNH – Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
17. THÁI HÒA – Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
18. DẠ HƯƠNG – Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
19. QUỲNH HƯƠNG – Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
20. THIÊN HƯƠNG – Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
21. ÁI KHANH – Người con gái được yêu thương
22. KIM KHÁNH – Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
23.VÂN KHÁNH – Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
24.HỒNG KHUÊ – Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
25. MINH KHUÊ – Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
26. DIỄM KIỀU – Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
27. CHI LAN – Hãy quý trọng tình bạn, nhé con
28. BẠCH LIÊN – Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
29. NGỌC LIÊN – Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
30. MỘC MIÊN – Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
31. HÀ MI – Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
32. THƯƠNG NGA – Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
33. ĐẠI NGỌC – Viên ngọc lớn quý giá
34. THU NGUYỆT – Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
35. UYỂN NHÃ – Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
36. YẾN OANH – Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
37. THỤC QUYÊN – Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
38. HẠNH SAN – Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
39. THANH TÂM – Mong trái tim con luôn trong sáng
40. TÚ TÂM – Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
41. SONG THƯ – Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
42. CÁT TƯỜNG – Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
43. LÂM TUYỀN – Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
44. HƯƠNG THẢO – Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
45. DẠ THI – Vần thơ đêm
46. ANH THƯ – Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
47. ĐOAN TRANG – Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị
48. PHƯỢNG VŨ – Điệu múa của chim phượng hoàng
49. TỊNH YÊN – Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
50. HẢI YẾN – Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.
#Bộ tên con gái chứa ý nghĩa thông điệp của mẹ
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
4. Trung Anh: trung thực, anh minh
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
6. Vàng Anh: tên một loài chim
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
9. Tuyết Băng: băng giá
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
12. Bảo Bình: bức bình phong quý
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
14. Sơn Ca: con chim hót hay
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
17. Ly Châu: viên ngọc quý
18. Minh Châu: viên ngọc sáng
19. Hương Chi: cành thơm
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
21. Liên Chi: cành sen
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
23. Mai Chi: cành mai
24 Phương Chi: cành hoa thơm
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
28. Nhật Dạ: ngày đêm
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
32. Vinh Diệu: vinh dự
33. Thụy Du: đi trong mơ
34. Vân Du: Rong chơi trong mây
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
38. Thiên Duyên: duyên trời
39. Hải Dương: đại dương mênh mông
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
41. Thùy Dương: cây thùy dương
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
45. Trúc Đào: tên một loài hoa
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
49. Hương Giang: dòng sông Hương
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
54. Hoàng Hà: sông vàng
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
56. Ngân Hà: dải ngân hà
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
60. An Hạ: mùa hè bình yên
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
65. Thanh Hằng: trăng xanh
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
80. Liên Hương: sen thơm
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
83. An Khê: địa danh ở miền Trung
84. Song Kê: hai dòng suối
85. Mai Khôi: ngọc tốt
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
89. Vành Khuyên: tên loài chim
90. Bạch Kim: vàng trắng
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
97. Thiên Lam: màu lam của trời
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Bảo Lan: hoa lan quý
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng
101. Linh Lan: tên một loài hoa
102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
104. Phong Lan: hoa phong lan
105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
107. Trúc Lâm: rừng trúc
108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
109. Tùng Lâm: rừng tùng
110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
112. Bạch Liên: sen trắng
113. Hồng Liên: sen hồng
114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
122. Tú Ly: khả ái
123. Bạch Mai: hoa mai trắng
124. Ban Mai: bình minh
125. Chi Mai: cành mai
126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
129. Thanh Mai: quả mơ xanh
130. Yên Mai: hoa mai đẹp
131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
132. Hoạ Mi: chim họa mi
133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
135. Bình Minh: buổi sáng sớm
136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
137. Trà My: một loài hoa đẹp
138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
141. Hằng Nga: chị Hằng
142. Thiên Nga: chim thiên nga
143. Tố Nga: người con gái đẹp
144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
145. Kim Ngân: vàng bạc
146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
149. Bảo Ngọc: ngọc quý
Những điều cần biết khi đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ
Cái tên phải có ý nghĩa: Dù muốn đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ nhưng cái tên đó cũng phải có ý nghĩa tích cực và lịch sự bởi nó sẽ gắn liền với con cả đời.
Tên phải hợp với giới tính: Con gái có tên giống con trai và ngược lại sẽ dễ gây nhầm lẫn trong công việc và cuộc sống của bé sau này, thậm chí còn có thể dẫn tới rắc rối không đáng có.
Đặt tên theo luật bằng trắc: khi đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ , họ tên đầy đủ của con nên đảm bảo sự hài hòa giữa các thanh bằng (thanh ngang và thanh huyền) và thanh trắc (thanh sắc, hỏi, ngã, nặng). Điều này thể hiện tính cân bằng âm dương. Ngoài ra, nên tránh lấy những cái tên có thanh trắc quá nhiều sẽ tạo cảm giác nặng nề, khó khăn.
Không đặt tên cho con gái 2020 trùng tên với tiền nhân: Từ xưa, người Việt vốn không thích đặt tên con trùng với tên của người trong họ. Để tránh trường hợp này, bố mẹ nên xem qua tên của cả 2 bên dòng họ ít nhất 3 – 4 đời.
Vận âm sinh nghĩa xấu: Một số trường hợp vì muốn đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ mà vô tình chọn phải cái tên dễ vận âm sinh nghĩa xấu khiến bạn bè trêu chọc, gây xấu hổ cho con khi giao tiếp với mọi người. Ví dụ như tên Tú dễ thành Tú Lú, tên Thơ dễ là Thơ Khờ….Vì vậy, bạn nên tìm hiểu kỹ để giúp con không rơi vào những trường hợp như trên.
Trên đây, chúng tôi đã hướng cách dẫn đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ để vừa tốt cho con lại tốt cho sự nghiệp của gia đình. Hy vọng sau bài viết này bạn sẽ chọn được cái tên ưng ý cho thiên thần nhỏ của mình.
- Bà bầu ăn atiso được không? Atiso có tốt như nhiều người nghĩ?
- Bà bầu ăn dưa muối được không ? Có ảnh hưởng gì đến bà mẹ và thai nhi?
- Quan hệ không có cảm giác liệu có thai không? Nguyên nhân do đâu?
- Bà bầu uống gì để tăng nước ối? 5 loại nước cân bằng nước ối hiệu quả